Bang gia boc rang su sau khi lay tuy 2024

 Những yếu tố quyết định chi phí bọc răng sứ sau khi lấy tuỷ

Chi phí bọc răng sứ sau khi lấy tủy có thể phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau, bao gồm:

  • Loại sứ: Có nhiều loại sứ khác nhau được sử dụng để bọc răng, từ sứ composite đến sứ cố định cao cấp như sứ Zirconia. Mỗi loại sứ có giá thành khác nhau, phụ thuộc vào chất lượng và tính năng kỹ thuật.

  • Vị trí và số lượng răng cần bọc: Số lượng và vị trí của các răng cần được bọc sẽ ảnh hưởng đến chi phí tổng cộng. Bọc một răng đơn lẻ sẽ ít tốn kém hơn so với bọc nhiều răng hoặc các răng ở vị trí khó tiếp cận.

  • Phương pháp điều trị: Có các phương pháp điều trị khác nhau cho việc lấy tuỷ và bọc răng sau đó. Phương pháp truyền thống hoặc sử dụng công nghệ tiên tiến như máy CAD/CAM có thể ảnh hưởng đến chi phí.

  • Chi phí y tế địa phương: Chi phí điều trị và y tế có thể khác nhau giữa các khu vực và quốc gia. Vì vậy, chi phí bọc răng sứ cũng phụ thuộc vào mức độ phát triển kinh tế và chi phí y tế cụ thể ở địa phương.

  • Phí của nha sĩ: Nha sĩ có thể đặt ra giá dịch vụ của họ dựa trên chuyên môn, kinh nghiệm và danh tiếng của họ.

  • Các thủ tục phụ: Ngoài việc bọc răng sứ, có thể có các thủ tục phụ khác như phục hình nướu, chẩn đoán trước khi điều trị, và việc điều trị các vấn đề nha khoa khác có thể tăng thêm vào chi phí.


Những yếu tố này cùng tác động đến việc xác định chi phí chính xác cho việc bọc răng sứ sau khi lấy tuỷ. Để biết thông tin chi tiết và ước lượng chi phí cụ thể, việc tham khảo ý kiến của một chuyên gia nha khoa là quan trọng.

Bảng giá bọc răng sứ sau khi lấy tuỷ tại Viva Clinic năm 2024

Giá bọc răng sứ sau khi lấy tủy sẽ phụ thuộc vào số lượng răng cần bọc và loại răng sứ mà bạn lựa chọn. Sau đây là bảng giá bọc răng sứ sau khi lấy tuỷ tại Viva Clinic để bạn có thể tham khảo và có quyết định phù hợp với tình trạng răng và khả năng tài chính của bản thân.

Loại răng

Chi phí

Răng sứ kim loại (Ceramco 3 – Mỹ)

1.000.000 VNĐ/ Răng

(Bảo hành 3 năm)

Răng sứ Chrom-Cobalt (Mỹ)

3.500.000 VNĐ/ Răng

(Bảo hành 5 năm)

Răng sứ toàn sứ Bio ESTHETIC (Đức)

3.600.000 VNĐ/Răng

(Bảo hành 10 năm)

Răng sứ toàn sứ Multilayer DDBio (Đức)

5.500.000 VNĐ/ Răng

(Bảo hành 10 năm)

Răng sứ toàn sứ Multilayer Cercon HT (Đức)

5.200.000 VNĐ/Răng

(Bảo hành 10 năm)

Răng sứ toàn sứ cao cấp Lava Plus (Đức)

8.000.000 VNĐ/ Răng

(Bảo hành 15 năm)

Răng sứ toàn sứ cao cấp Nacera 9 MAX (Đức)

7.200.000 VNĐ/Răng

(Bảo hành 15 năm)

Răng sứ toàn sứ cao cấp Multilayer EVEREST Speed (Hàn Quốc)

12.000.000 VNĐ/ Răng

(Bảo hành 20 năm)

Răng sứ toàn sứ cao cấp Multilayer LAVA Esthetic (Đức)

11.200.000 VNĐ/Răng

(Bảo hành 20 năm)

Mỗi loại răng sứ sẽ có mức giá khác nhau dựa trên nguồn gốc, xuất xứ, vật liệu tạo nên loại răng sứ đó. Mỗi loại răng sứ sẽ có những ưu điểm riêng, phù hợp với giá cũng như chi phí thực hiện.

Nên bọc răng sứ hay dán veneer? Với răng sứ kim loại, giá thành sẽ thấp hơn, phù hợp với những răng ở phía trong, không ảnh hưởng nhiều tính thẩm mỹ của người bọc. Còn đối với răng sứ toàn sứ sẽ cao cấp hơn răng sứ kim loại. Răng có màu sứ tự nhiên tương thích với răng thật. Tuy nhiên, giá bọc răng sứ thẩm mỹ sẽ có giá thành cao hơn.


Giá bọc răng sứ sau khi lấy tủy có thể chênh lệch dựa vào từng loại răng và số lượng răng bạn dự định thực hiện. Nếu như bạn còn những thắc mắc cũng như những điều băn khoăn về dịch vụ này, bạn có thể liên hệ ngay với Viva Clinic để được tư vấn thêm nhé!

---------------------
#giabocrangsusaukhilaytuy #nhakhoaviva 
Nguồn: https://nhakhoaviva.com/gia-boc-rang-su-sau-khi-lay-tuy/ 
https://www.deviantart.com/nhakhoavivaclinic/status-update/Bang-gia-boc-rang-su-1032963808 

Comments

Popular posts from this blog

Dich vu boc rang su

Ham duy tri co bao nhieu loai va phai mang trong bao lau?

Nieng rang mac cai kim loai tu buoc la gi? Uu va nhuoc diem